Bài viết này thực hiện (hoặc lụm bài về đăng câu like từ các trang khác) bởi Việt Lâm Coder một YOUTUBER có tâm và đẹp trai siêu cấp vô địch zũ trụ.
Mục lục
Hôm nay websitecuatui.net chia sẻ cho các bạn cách cài AAPanel là một phiên bản quốc tế hóa của BAOTA Panel – Một web hosting control panel miễn phí rất tốt và nổi tiếng nhất của Trung Quốc
Tập lệnh cài đặt aaPanel
Centos
1 |
yum install -y wget && wget -O install.sh http://www.aapanel.com/script/install_6.0_en.sh && bash install.sh aapanel |
Ubuntu / Deepin
1 |
wget -O install.sh http://www.aapanel.com/script/install-ubuntu_6.0_en.sh && sudo bash install.sh aapanel |
Debian
1 |
wget -O install.sh http://www.aapanel.com/script/install-ubuntu_6.0_en.sh && bash install.sh aapanel |
Lưu ý: Đảm bảo rằng nó là một hệ điều hành sạch, không có môi trường nào khác có cài đặt Apache / Nginx / php / MySQL (không thể cài đặt môi trường hiện có)
Bạn nên sử dụng Chrome, Firefox và các trình duyệt cạnh để truy cập địa chỉ đăng nhập bảng điều khiển
Tập lệnh Quản lý aaPanel
Management
1 2 |
service bt stop |
1 |
service bt start |
1 |
service bt restart |
1 2 |
service bt stop && chkconfig --del bt && rm -f /etc/init.d/bt && rm -rf /www/server/panel |
1 |
cat /www/server/panel/data/port.pl |
1 2 |
echo '8881' > /www/server/panel/data/port.pl && service bt restart iptables -I INPUT -p tcp -m state --state NEW -m tcp --dport 8881 -j ACCEPT service iptables save service iptables restart |
1 2 |
echo '8881' > /www/server/panel/data/port.pl && service bt restart firewall-cmd --permanent --zone=public --add-port=8881/tcp firewall-cmd --reload |
1 2 |
cd /www/server/panel && python tools.py root 123456 |
1 |
cd /www/server/panel && python tools.py panel 123456 |
1 2 |
/www/server/panel/vhost |
1 |
rm -f /www/server/panel/data/domain.conf |
1 |
rm -f /www/server/panel/data/*.login |
1 |
cat /www/server/panel/data/limitip.conf |
1 |
rm -f /www/server/panel/data/limitip.conf |
1 |
cat /www/server/panel/data/domain.conf |
1 |
rm -f /www/server/panel/data/ssl.pl && /etc/init.d/bt restart |
1 |
cat /tmp/panelBoot |
1 |
cat /www/server/data/*.err |
1 |
/www/server/panel/vhost/nginx |
1 |
/www/server/panel/vhost/apache |
1 |
/www/wwwroot |
1 |
/www/backup/database |
1 |
/www/backup/site |
1 2 |
/www/wwwlogs |
Nginx
thư mục cài đặt nginx Start Stop Khởi động lại Tải lạiCấu hình nginx
1 |
/www/server/nginx |
1 2 |
service nginx start |
1 2 |
service nginx stop |
1 2 |
service nginx restart |
1 2 |
service nginx reload |
1 2 |
/www/server/nginx/conf/nginx.conf |
Apache
apache thư mục cài đặt Bắt đầu Dừng khởi động lại Tải lại cấu hình apache
1 |
/www/server/httpd |
1 2 |
service httpd start |
1 2 |
service httpd stop |
1 2 |
service httpd restart |
1 2 |
service httpd reload |
1 2 |
/www/server/apache/conf/httpd.conf |
MySQL
thư mục cài đặt mysql phpmyadmin thư mục cài đặtThư mục lưu trữ dữ liệu Bắt đầu Dừng khởi động lại Tải lại cấu hình mysql
1 2 |
/www/server/mysql |
1 |
/www/server/phpmyadmin |
1 |
/www/server/data mysql |
1 |
service mysqld start |
1 |
service mysqld stop |
1 |
service mysqld restart |
1 |
service mysqld reload |
1 |
/etc/my.cnf |
FTP
thư mục cài đặt ftp Bắt đầu dừng khởi động lại cấu hình ftp
1 |
www/server/pure-ftpd |
1 |
service pure-ftpd start |
1 |
service pure-ftpd stop |
1 |
service pure-ftpd restart |
1 |
/www/server/pure-ftpd/etc/pure-ftpd |
.PHP
thư mục cài đặt php Bắt đầu (Vui lòng sửa đổi theo phiên bản PHP, ví dụ: dịch vụ php-fpm-54 bắt đầu) Dừng lại (Vui lòng sửa đổi bằng phiên bản PHP, ví dụ: dịch vụ php-fpm-54 dừng)
Khởi động lại (Vui lòng sửa đổi bằng phiên bản PHP, ví dụ: dịch vụ khởi động lại php-fpm-54)
Tải lại (Vui lòng sửa đổi theo phiên bản PHP, ví dụ: dịch vụ tải lại php-fpm-54)
Cấu hình (Vui lòng sửa đổi bằng phiên bản PHP, ví dụ: / www / server / php / 52 / etc / php.ini)
1 2 |
/www/server/php |
1 2 |
servicephp-fpm-{52|53|54|55|56|70|71|72|73|74|80|81} start |
1 2 |
service php-fpm-{52|53|54|55|56|70|71|72|73|74|80|81} stop |
1 2 |
service php-fpm-{52|53|54|55|56|70|71|72|73|74|80|81} restart |
1 2 |
service php-fpm-{52|53|54|55|56|70|71|72|73|74|80|81} reload |
1 2 |
/www/server/php/{52|53|54|55|56|70|71|72|73|74|80|81}/etc/php.ini |
Redis
thư mục cài đặt redis Bắt đầudừng cấuhình redis
1 2 |
/www/server/redis |
1 2 |
service redis start |
1 2 |
service redis stop |
1 2 |
/www/server/redis/redis.conf |
Memcached
thư mục cài đặt memcached Bắt đầudừng khởi động lại tải lại
1 2 |
/usr/local/memcached |
1 |
service memcached start |
1 |
service memcached stop |
1 |
service memcached restart |
1 |
service memcached reload |
Nay mình sẽ hướng dẫn mọi người cr@ck lên bản Pro với vài dòng lệnh
1 |
sed -i 's|"endtime": -1|"endtime": 999999999999|g' /www/server/panel/data/plugin.json |
1 2 |
sed -i 's|"pro": -1|"pro": 0|g' /www/server/panel/data/plugin.json |
1 |
chattr +i /www/server/panel/data/plugin.json |
Lời kết
Qua bài viết hướng dẫn Cách cài aapanel này, giúp bạn có thêm nhiều kiến thức và thông tin hữu ích để có thể tự tay mình tạo một aapanel chuyên nghiệp và có thể tận dụng để kiếm tiền ngay trên website của mình nhé.
Bài viết này thực hiện (hoặc lụm bài về đăng câu like từ các trang khác) bởi Việt Lâm Coder một YOUTUBER có tâm và đẹp trai siêu cấp vô địch zũ trụ.